IELTS Speaking Part 1 - Repairing things

IELTS WinWin

· 8 phút đọc
Thumbnail

Repairing things 

Do you often repair things? What do you usually repair?

 Yes, I do find myself frequently engaged in repairing various items. From small household appliances like lights and lamps to basic plumbing fixtures, I enjoy taking on the challenge of fixing things myself whenever possible. It not only saves money but also gives me a sense of accomplishment

  • Engaged: /ɪnˈɡeɪdʒd/ (adj.) - đang tham gia, đã đính hôn, tích cực tham gia
  • Appliances: /əˈplaɪənsɪz/ (n.) - thiết bị gia dụng, dụng cụ
  • Fixtures: /ˈfɪkstʃərz/ (n.) - đồ nội thất cố định, thiết bị cố định, vật cố định
  • Challenge: /ˈtʃælɪndʒ/ (n.) - thử thách, thách thức, sự khó khăn
  • Accomplishment: /əˈkʌmplɪʃmənt/ (n.) - thành tựu, sự hoàn thành, sự đạt được

Did someone teach you how to repair things when you were young?

 Undoubtedly, my early exposure to the art of repairs can be attributed to the guidance and expertise of my elders. From a young age, I had the privilege of learning practical repair skills from my parents and older siblings. They patiently passed down their wisdom, equipping me with the necessary know-how and instilling in me a sense of self-sufficiency and resourcefulness

  • Undoubtedly: /ˌʌndaʊtɪdˈli/ (adv.) - không nghi ngờ, chắc chắn, rõ ràng
  • Exposure: /ɪkˈspoʊʒər/ (n.) - sự phơi bày, sự tiếp xúc, sự lộ ra
  • Guidance: /ˈɡaɪdəns/ (n.) - sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn, sự hướng dẫn
  • Expertise: /ˌekspərˈtiːz/ (n.) - chuyên môn, tay nghề, sự thành thạo
  • Privilege: /ˈprɪvəlɪdʒ/ (n.) - đặc quyền, quyền đặc biệt, đặc ân
  • Self-sufficiency: /ˌselfsəˈfɪʃənsi/ (n.) - sự tự lập, sự tự cung tự cấp, sự tự chủ
  • Resourcefulness: /rɪˈsɔːrsfəlnəs/ (n.) - sự khéo léo, sự thông minh, sự tài tình

What was the last time you repaired something? 

Most recently, I had the satisfaction of successfully repairing a malfunctioning fan. By meticulously diagnosing the issue, sourcing the appropriate replacement parts, and employing my technical prowess, I managed to rectify the problem and restore the functionality of the device. It was a gratifying experience that showcased the value of my repair skills. 

  • Satisfaction: /ˌsætɪsˈfækʃən/ (n.) - sự hài lòng, sự thỏa mãn, sự vừa ý
  • Malfunctioning: /mælˈfʌŋkʃənɪŋ/ (adj.) - bị lỗi, không hoạt động đúng cách, bất thường
  • Meticulously: /məˈtɪkjələsli/ (adv.) - tỉ mỉ, kỹ lưỡng, cẩn thận
  • Rectify: /ˈrektəfaɪ/ (v.) - sửa lại, chỉnh sửa, khắc phục
  • Functionality: /ˌfʌŋkʃəˈnæləti/ (n.) - tính năng, tính chức năng, chức năng hoạt động
  • Gratifying: /ˈɡrætɪfaɪɪŋ/ (adj.) - đáng hài lòng, đáng mừng, đem lại hài lòng

What do you think you can’t repair?

 While I have developed confidence in my repair abilities, there are certain complex and specialized areas that I acknowledge may be beyond my expertise. For instance, high-end electronic devices such as smartphones or laptops often require specialized knowledge and equipment, making them more suitable for professional repairs. In such cases, I prefer to seek the assistance of trained technicians to ensure proper and efficient resolution of the issue.

  • Confidence: /ˈkɑːnfədəns/ (n.) - sự tự tin, niềm tin, sự tin tưởng
  • Proper: /ˈprɑːpər/ (adj.) - thích hợp, đúng đắn, phù hợp
  • Efficient: /ɪˈfɪʃənt/ (adj.) - hiệu quả, có năng suất cao, có hiệu suất cao

 

Xem thêm các bài viết về Speaking Part 1 ở đây bạn nhé 

Speaking Part 1


Đừng ngần ngại để lại thông tin hoặc liên hệ với chúng mình qua địa chỉ sau đây để IELTS WinWin có thể hỗ trợ tốt nhất cho bạn nhé!

Địa chỉ: 118 Nguyễn Xuân Khoát, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

Fanpage: IELTS WinWin

Zalo: 0965 439 239 – 085 301 8788

Website: ieltswinwin.com