IELTS Speaking Part 1 - Rain

IELTS WinWin

· 8 phút đọc
Thumbnail

Rain 

Do you like rain?

 Personally, I have a slight fondness for rain. The gentle pattern of raindrops and the refreshing scent in the air create a soothing and cozy atmosphere which I find quite pleasing. 

  • Fondness /ˈfɑːndnəs/ (n.) - Tình cảm yêu thích, sự ưa chuộng
  • Scent /sent/ (n.) - Hương thơm, mùi thơm
  • Atmosphere /ˈætməsfɪr/ (n.) - Không khí, bầu không khí, không gian

Does it rain a lot where you live?

 In the area where I reside, rainfall is a common occurrence. We experience moderate rainfall throughout the year, with distinct rainy seasons that contribute to the lush greenery of the region. However, it is not excessive to the point of causing significant disruptions

  • Occurrence /əˈkɜːrəns/ (n.) - Sự xuất hiện, sự xảy ra, sự diễn ra
  • Moderate /ˈmɑːdərət/ (adj.) - Vừa phải, trung bình, ôn hòa
  • Lush greenery /lʌʃ ˈɡriːnəri/ (n.) - Cảnh quan xanh tươi mát mẻ, cảnh quan xanh tươi tốt đẹp
  • Excessive /ɪkˈsesɪv/ (adj.) - Quá mức, quá độ, thừa
  • Disruptions /dɪsˈrʌpʃənz/ (n.) - Sự gián đoạn, sự phá vỡ, sự cản trở

What do you often do on rainy days?

 On rainy days, I typically gravitate towards indoor activities. I enjoy hitting up lobbies in games, pursuing creative hobbies such as painting or writing , or simply relishing quality time with loved ones over conversations and board games. 

  • Gravitate /ˈɡrævɪteɪt/ (v.) - Hút, thu hút, chuyển hướng, chuyển sang
  • Pursuing /pərˈsuːɪŋ/ (v.) - Theo đuổi, theo đuổi mục tiêu
  • Relishing /ˈrelɪʃɪŋ/ (n.) - Sự thưởng thức, sự tận hưởng, sự cảm thấy thích thú
  • Conversations /ˌkɑːnvərˈseɪʃnz/ (n.) - Cuộc trò chuyện, đối thoại

Would you change your plans because of the rain?

 It depends on the nature of the plans and the intensity of the rain. If the rain is minimal or does not significantly interfere with the intended activity, I may proceed with my plans as scheduled. However, if the rain poses safety concerns or substantially hinders the practicality of the plans, I would consider making alternative arrangements or rescheduling the activity. 

  • Intensity /ɪnˈtensəti/ (n.) - Sự mãnh liệt, sự cường độ, độ mạnh
  • Minimal /ˈmɪnɪməl/ (adj.) - Tối thiểu, ít nhất có thể
  • Significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ (adv.) - Đáng kể, đáng chú ý, mang tính quan trọng
  • Interfere /ˌɪntərˈfɪr/ (v.) - Can thiệp, xen vào, làm phiền
  • Substantially /səbˈstænʃəli/ (adv.) - Đáng kể, đáng chú ý, đáng giá
  • Hinders /ˈhɪndərz/ (v.) - Cản trở, gây trở ngại
  • Practicality /ˌpræktɪˈkæləti/ (n.) - Tính thiết thực, tính thực tiễn, tính thực dụng
  • Arrangements /əˈreɪndʒmənts/ (n.) - Sự sắp xếp, sự sắp đặt, kế hoạch
  • Rescheduling /ˌriːˈʃedjuːlɪŋ/ (v.) - Đổi lịch trình, tái lập lịch trình, sắp xếp lại

Do you prefer a lot of rain or no rain at all?

 Personally, I appreciate a moderate amount of rain. It's refreshing and contributes to the overall greenery and vitality of the surroundings. While I enjoy rain, excessively heavy rainfall or prolonged periods of rain can sometimes be inconvenient, particularly when it leads to flooding or disrupts daily routines. So, a balanced amount of rain is ideal for me.

  • Moderate /ˈmɑːdərət/ (adj.) - Vừa phải, trung bình, ôn hòa
  • Vitality /vaɪˈtæləti/ (n.) - Sự sống động, sức sống, sinh lực
  • Prolonged /prəˈlɔːŋd/ (adj.) - Kéo dài, kéo dài thêm, lâu dài
  • Inconvenient /ˌɪnkənˈviːniənt/ (adj.) - Bất tiện, phiền hà, không thuận tiện
  • Disrupts /dɪsˈrʌpts/ (v.) - Gây gián đoạn, phá vỡ, cản trở.

 

Xem thêm các bài viết về Speaking Part 1 ở đây bạn nhé 

Speaking Part 1


Đừng ngần ngại để lại thông tin hoặc liên hệ với chúng mình qua địa chỉ sau đây để IELTS WinWin có thể hỗ trợ tốt nhất cho bạn nhé!

Địa chỉ: 118 Nguyễn Xuân Khoát, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

Fanpage: IELTS WinWin

Zalo: 0965 439 239 – 085 301 8788

Website: ieltswinwin.com