IELTS Speaking Part 1 - Ambition

IELTS WinWin

· 8 phút đọc
Thumbnail

Ambition

Are you an ambitious person?

 Indeed, I consider myself to be an ambitious individual. I possess a strong drive and determination to set and pursue meaningful goals in various aspects of my life. 

  • Ambitious (/æmˈbɪʃəs/) - adj. - có tham vọng, đầy tham vọng
  • Possess (/pəˈzɛs/) - v. - sở hữu, có, có được
  • Determination (/dɪˌtɜrməˈneɪʃən/) - n. - sự quyết tâm, sự kiên trì
  • Pursue (/pərˈsu/) - v. - theo đuổi, tiếp tục

What would you like to achieve in your life?

 In the grand scheme of things, I aspire to lead a fulfilling life that encompasses both personal and professional accomplishments. Specifically, I aim to make a positive impact on society through my work, nurture meaningful relationships, and continually strive for personal growth and self-improvement. 

  • In the grand scheme of - idiom - trong kế hoạch tổng thể, trong bối cảnh lớn hơn
  • Aspire (/əˈspaɪr/) - v. - khao khát, mong muốn, khát khao
  • Encompass (/ɪnˈkʌmpəs/) - v. - bao gồm, gồm có
  • Accomplishments (/əˈkʌmplɪʃmənts/) - n. - thành tựu, thành tích
  • Nurture (/ˈnɜrtʃər/) - v. - nuôi dưỡng, chăm sóc, giữ gìn
  • Strive for (/straɪv fɔr/) - phr. - phấn đấu, cố gắng đạt được

What was your dream as a child? 

As a child, my dreams were often fueled by curiosity and imagination. One of my cherished childhood dreams was to become an astronaut, exploring the vastness of space and unraveling the mysteries of the universe. While my aspirations may have evolved over time, the essence of dreaming big and pursuing the extraordinary remains ingrained within me. 

  • Fueled by (/fyuld baɪ/) - phr. - được thúc đẩy bởi, được động viên bởi
  • Cherished (/ˈtʃɛrɪʃt/) - adj. - được trân trọng, được yêu thương, được quý trọng
  • Vastness (/ˈvæstnəs/) - n. - sự bao la, sự rộng lớn
  • Unraveling (/ˈʌnˈrævəlɪŋ/) - n. - sự giải quyết, sự tìm hiểu
  • Aspirations (/əˌspaɪˈreɪʃənz/) - n. - khát vọng, ước mơ
  • Essence (/ˈɛsəns/) - n. - bản chất, tinh chất
  • Extraordinary (/ɪkˈstrɔrdənɛri/) - adj. - phi thường, đặc biệt
  • Ingrained (/ɪnˈɡreɪnd/) - adj. - ăn sâu vào, rất khó thay đổi

Is it good to be ambitious?

 Undoubtedly, harboring ambition can be immensely beneficial. It serves as a catalyst for personal growth, propelling individuals to push their boundaries, unlock their full potential, and achieve remarkable feats. Ambition fuels motivation, determination, and resilience, fostering a proactive approach to life and encouraging continuous self-improvement.

  • Harboring (/ˈhɑrbərɪŋ/) - v. - nuôi dưỡng, che chở, giấu giếm
  • Immensely (/ɪˈmɛnsli/) - adv. - vô cùng, rất lớn
  • Catalyst (/ˈkætəlɪst/) - n. - tác nhân gây ra, chất xúc tác
  • Propelling (/prəˈpɛlɪŋ/) - adj. - đẩy mạnh, thúc đẩy
  • Boundaries (/ˈbaʊndəriz/) - n. - ranh giới, giới hạn
  • Feats (/fits/) - n. - kỳ tích, thành tựu đáng nể
  • Resilience (/rɪˈzɪljəns/) - n. - sự đàn hồi, sự kiên cường, sự phục hồi
  • Fostering (/ˈfɑstərɪŋ/) - v. - nuôi dưỡng, giáo dục, xúc tiến
  • Self-improvement (/sɛlf ɪmˈpruvmənt/) - n. - tự hoàn thiện, tự cải thiện bản thân.

 

 

Xem thêm các bài viết về Speaking Part 1 ở đây bạn nhé 

Speaking Part 1


Đừng ngần ngại để lại thông tin hoặc liên hệ với chúng mình qua địa chỉ sau đây để IELTS WinWin có thể hỗ trợ tốt nhất cho bạn nhé!

Địa chỉ: 118 Nguyễn Xuân Khoát, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

Fanpage: IELTS WinWin

Zalo: 0965 439 239 – 085 301 8788

Website: ieltswinwin.com